GIÁM
MỤC CHÁNH TÒA MỸ THO
Đức
cha Giuse TRẦN VĂN THIỆN, sinh năm 1908. Linh mục: 1932
Giám
mục: 1961.
-------------------
CHA
CHÍNH ĐỊA PHẬN Giuse ĐẶNG NGỌC LINH, Thủ Ngữ (Định Tường) 1900 - 1927
DANH
SÁCH CÁC CHA ĐỊA PHẬN MỸ THO
Số
|
Quí danh
|
N.sinh
|
C. chức
|
Chức vụ & địa chỉ
|
1
|
Phêrô Đặng Ngọc Thái
|
1887
|
1918
|
Cao Lãnh, Kiến Phong
|
2
|
Sébastianô Hồ Đoan Chánh
|
1890
|
1920
|
Long Hiệp, Long An
|
3
|
Đôminicô Đoàn Trung Trực
|
1894
|
192
|
Châu Hiệp, Đức Hòa, Long An
|
4
|
Phanxicô Nguyễn Văn Nhơn
|
1897
|
1926
|
Đức Hòa, Long An
|
5
|
Batôlômêô Nguyễn Văn Thật
|
1902
|
1929
|
Đức Hòa, Long An
|
6
|
Giuse Nguyễn Khắc Đẩu
|
1897
|
1932
|
Thạnh Trị, Mộc Hóa
|
7
|
Bênađô Trần Công Triệu
|
1903
|
1932
|
Bến Dinh, Cù Lao Tây, Kiến Phong
|
8
|
Gioan b Nguyễn Sư Nghiêm
|
1903
|
1932
|
Bãi Chàm, Hồng Ngự
|
9
|
Phêrô Võ Phước Lưu
|
1905
|
1932
|
Cù Lao Tây, Cao Lãnh, Kiến Phong
|
10
|
Gioan b Trần Trọng Cung
|
1900
|
1933
|
Văn Hiệp, Đức Hòa, Long An
|
11
|
Giuse Vũ Tiền Tiến
|
1902
|
1933
|
Bào Trai, Đức Hòa, Long An
|
12
|
Mathêu Đỗ Quang Cao
|
1906
|
1934
|
Long Châu, Mộc Hóa, Kiến Tường
|
13
|
Micae Nguyễn Khoa Học
|
1907
|
1935
|
Mỹ Tho, Định Tường
|
14
|
Phêrô Trần Xuân Lộc
|
1904
|
1935
|
Mỹ Tho, Định Tường
|
15
|
Phanxicô Hồ Đức Nhượng
|
1905
|
1935
|
Long Định, Định Tường
|
16
|
Phaolô Nguyễn Hữu Lễ
|
1909
|
1935
|
Mỹ Tho, Định Tường
|
16
|
Đôminicô Hoàng Minh Duệ
|
1908
|
1936
|
Châu Hiệp, Đức Hòa, Long An
|
17
|
Antôn Bạch Thái Hiền
|
1903
|
1937
|
Ấp Bắc, Mộc Hóa, Kiến Tường
|
18
|
Phaolô Nguyễn Minh Chiếu
|
1909
|
1937
|
Lương Hòa Thượng, Bến Lức
|
19
|
Phêrô Ngô Văn Niềm
|
1909
|
1937
|
An Đức, Mỹ Tho, Định Tường
|
20
|
Philipphê Nguyễn Ngọc Quang
|
1909
|
1937
|
Gò Công, Định Tường
|
21
|
Tađêô Võ Thành Tích
|
1906
|
1939
|
Bằng Lăng, Cái Bè, Định Tường
|
22
|
Đôminicô Trần Ngọc Lợi
|
1912
|
1939
|
Hiệp Hòa, Đức Hòa, Long An
|
23
|
Phanxicô X Hồ Thiện Tri
|
1913
|
1940
|
Phanxicô X Hồ Thiện Tri
|
24
|
Phaolô Trần Văn Hạnh
|
1912
|
1941
|
Thủ Thừa, Long An
|
25
|
Antôn Lê Quang Thạnh
|
1915
|
1941
|
Tân An, Long An
|
26
|
Antoine Pezeu
|
1911
|
1941
|
Cai Lậy, Định Tường
|
27
|
Antôn Đặng Minh Tâm
|
1914
|
1942
|
Bến Siêu, Cù Lao Tây, Cao Lãnh
|
28
|
Gioan Maria Phạm Quang Kính
|
1914
|
1944
|
Tín Đức, Mỹ Tho, Định Tường
|
29
|
Đôminicô Nguyễn Văn Hiệu
|
1918
|
1944
|
Tuyên úy KBC 4.715
|
30
|
Gioan b Trần Văn Huyến
|
1918
|
1945
|
Mỹ Tho, Định Tường
|
31
|
Phêrô Bùi Văn Thấy
|
1919
|
1945
|
Cái Bè, Định Tường
|
32
|
Lêô Nguyễn Văn Hiền
|
1920
|
1945
|
Lương Hòa Hạ, Bến Lức, Long An
|
33
|
Đôminicô Nguyễn Duy Khiêm
|
1921
|
1949
|
Nhân Hòa, Mộc Hóa, Kiến Tường
|
34
|
Phanxicô Nguyễn Chí Tịnh
|
1924
|
1950
|
Rạch Cầu, Hòa Đồng, Định Tường
|
35
|
Tôma Lê Văn Hiếu
|
1923
|
1950
|
Ngũ Hiệp, Định Tường
|
36
|
Phêrô Nguyễn Văn Ninh
|
1923
|
1950
|
Rạch Đào, Cần Đước, Long An
|
37
|
Giuse Chu Văn Oánh
|
1921
|
1950
|
Tân Hiệp, Định Tường
|
38
|
Anrê Nguyễn Văn Nam
|
1922
|
1952
|
Đông Hòa, Long Định, Định Tường
|
39
|
Giacôbê Tô Đức Bạch
|
1923
|
1952
|
Minh Thiện, Kiến Phong
|
40
|
Gioan b Đinh Hữu Dong
|
1926
|
1955
|
Châu Hiệp, Đức Hòa, Long An
|
41
|
Phaolô Lê Văn Vĩnh
|
1928
|
1955
|
Rôma
|
42
|
Giuse Nguyễn Liệp
|
1955
|
Tuyên úy Sư huynh Mỹ Tho
|
|
43
|
Đôminicô Nguyễn Thanh Thảo
|
1925
|
1956
|
Mỹ Tho, Định Tường
|
44
|
Phêrô Đinh Văn Dậu
|
1926
|
1956
|
Long Định, Bà Bèo, Định Tường
|
45
|
Giuse Nguyễn Minh Chúc
|
1934
|
1961
|
Thủ Ngữ, Định Tường
|
Trích: Lịch Công giáo Địa phận Mỹ Tho năm 1963
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét