ĐẤT VÀ NGƯỜI XỨ BÚNG

Thứ Bảy, 9 tháng 5, 2020

Danh sách Linh mục Giáo phận Mỹ Tho năm 1963

GIÁM MỤC CHÁNH TÒA MỸ THO
Đức cha Giuse TRẦN VĂN THIỆN, sinh năm 1908. Linh mục: 1932
Giám mục: 1961.
-------------------
CHA CHÍNH ĐỊA PHẬN Giuse ĐẶNG NGỌC LINH, Thủ Ngữ (Định Tường) 1900 - 1927
-------------------

DANH SÁCH CÁC CHA ĐỊA PHẬN MỸ THO

Số
Quí danh
N.sinh
C. chức
Chức vụ & địa chỉ
1
Phêrô Đặng Ngọc Thái
1887
1918
Cao Lãnh, Kiến Phong
2
Sébastianô Hồ Đoan Chánh
1890
1920
Long Hiệp, Long An
3
Đôminicô Đoàn Trung Trực
1894
192
Châu Hiệp, Đức Hòa, Long An
4
Phanxicô Nguyễn Văn Nhơn
1897
1926
Đức Hòa, Long An
5
Batôlômêô Nguyễn Văn Thật
1902
1929
Đức Hòa, Long An
6
Giuse Nguyễn Khắc Đẩu
1897
1932
Thạnh Trị, Mộc Hóa
7
Bênađô Trần Công Triệu
1903
1932
Bến Dinh, Cù Lao Tây, Kiến Phong
8
Gioan b Nguyễn Sư Nghiêm
1903
1932
Bãi Chàm, Hồng Ngự
9
Phêrô Võ Phước Lưu
1905
1932
Cù Lao Tây, Cao Lãnh, Kiến Phong
10
Gioan b Trần Trọng Cung
1900
1933
Văn Hiệp, Đức Hòa, Long An
11
Giuse Vũ Tiền Tiến
1902
1933
Bào Trai, Đức Hòa, Long An
12
Mathêu Đỗ Quang Cao
1906
1934
Long Châu, Mộc Hóa, Kiến Tường
13
Micae Nguyễn Khoa Học
1907
1935
Mỹ Tho, Định Tường
14
Phêrô Trần Xuân Lộc
1904
1935
Mỹ Tho, Định Tường
15
Phanxicô Hồ Đức Nhượng
1905
1935
Long Định, Định Tường
16
Phaolô Nguyễn Hữu Lễ
1909
1935
Mỹ Tho, Định Tường
16
Đôminicô Hoàng Minh Duệ
1908
1936
Châu Hiệp, Đức Hòa, Long An
17
Antôn Bạch Thái Hiền
1903
1937
Ấp Bắc, Mộc Hóa, Kiến Tường
18
Phaolô Nguyễn Minh Chiếu
1909
1937
Lương Hòa Thượng, Bến Lức
19
Phêrô Ngô Văn Niềm
1909
1937
An Đức, Mỹ Tho, Định Tường
20
Philipphê Nguyễn Ngọc Quang
1909
1937
Gò Công, Định Tường
21
Tađêô Võ Thành Tích
1906
1939
Bằng Lăng, Cái Bè, Định Tường
22
Đôminicô Trần Ngọc Lợi
1912
1939
Hiệp Hòa, Đức Hòa, Long An
23
Phanxicô X Hồ Thiện Tri
1913
1940
Phanxicô X Hồ Thiện Tri
24
Phaolô Trần Văn Hạnh
1912
1941
Thủ Thừa, Long An
25
Antôn Lê Quang Thạnh
1915
1941
Tân An, Long An
26
Antoine Pezeu
1911
1941
Cai Lậy, Định Tường
27
Antôn Đặng Minh Tâm
1914
1942
Bến Siêu, Cù Lao Tây, Cao Lãnh
28
Gioan Maria Phạm Quang Kính
1914
1944
Tín Đức, Mỹ Tho, Định Tường
29
Đôminicô Nguyễn Văn Hiệu
1918
1944
Tuyên úy KBC 4.715
30
Gioan b Trần Văn Huyến
1918
1945
Mỹ Tho, Định Tường
31
Phêrô Bùi Văn Thấy
1919
1945
Cái Bè, Định Tường
32
Lêô Nguyễn Văn Hiền
1920
1945
Lương Hòa Hạ, Bến Lức, Long An
33
Đôminicô Nguyễn Duy Khiêm
1921
1949
Nhân Hòa, Mộc Hóa, Kiến Tường
34
Phanxicô Nguyễn Chí Tịnh
1924
1950
Rạch Cầu, Hòa Đồng, Định Tường
35
Tôma Lê Văn Hiếu
1923
1950
Ngũ Hiệp, Định Tường
36
Phêrô Nguyễn Văn Ninh
1923
1950
Rạch Đào, Cần Đước, Long An
37
Giuse Chu Văn Oánh
1921
1950
Tân Hiệp, Định Tường
38
Anrê Nguyễn Văn Nam
1922
1952
Đông Hòa, Long Định, Định Tường
39
Giacôbê Tô Đức Bạch
1923
1952
Minh Thiện, Kiến Phong
40
Gioan b Đinh Hữu Dong
1926
1955
Châu Hiệp, Đức Hòa, Long An
41
Phaolô Lê Văn Vĩnh
1928
1955
Rôma
42
Giuse Nguyễn Liệp

1955
Tuyên úy Sư huynh Mỹ Tho
43
Đôminicô Nguyễn Thanh Thảo
1925
1956
Mỹ Tho, Định Tường
44
Phêrô Đinh Văn Dậu
1926
1956
Long Định, Bà Bèo, Định Tường
45
Giuse Nguyễn Minh Chúc
1934
1961
Thủ Ngữ, Định Tường

Trích: Lịch Công giáo Địa phận Mỹ Tho năm 1963

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét