ĐẤT VÀ NGƯỜI XỨ BÚNG

Thứ Bảy, 9 tháng 5, 2020

Nghiên cứu Địa bạ Triều Nguyễn - Biên Hòa

Tải xuống để xem

Danh sách các Linh mục Giáo phận Vĩnh Long đã qua đời 1939 - 2018

Danh sách Linh mục Giáo phận Vĩnh Long năm 1963


GIÁM MỤC CHÁNH TÒA VĨNH LONG


Đức cha Antôn NGUYỄN VĂN THIỆN sinh năm 1906, chịu chức Linh mục năm 1932 – Thọ phong Giám mục ngày 22 – 01 – 1961.
-------------------
CHA CHÍNH ĐẠI DIỆN ĐỨC GIÁM MỤC
Giacôbê NGUYỄN NGỌC QUANG, Chánh sở Vĩnh Long Sinh năm 1910 – Chịu chức 1935
-------------------
DANH SÁCH CÁC CHA ĐỊA PHẬN VĨNH LONG

Số
Quí danh
N.sinh
C.chức
Chức vị & địa chỉ
1
Phaolô Nguyễn Văn Dưỡng
1870
1901
Hưu trí – Nhà dưỡng lão Chí Hòa, SG 
2
Gioan b Nguyễn Linh nhạn
1973
1909
Hưu trí - Mặc Bắc,Tiểu Cần, Vĩnh Bình
3
Phêrô Nguyễn Văn Tuyển
1876
1911
Hưu trí – Cái Mơn, Mỏ Cày, Kiến Hòa 
4
Luca Nguyễn Văn Sách
1881
1916
Hưu trí – Chí Hòa, Sài Gòn
5
Giuse Nguyễn Văn Bạch
1887
1914
Hưu trí – Chí Hòa, Sài Gòn
Tỉnh VĨNH LONG
Chủng viện Philipphê Minh
1
Bênêđitô Trương Thành Thắng
1912
1938
Giám đốc Chủng viện Vĩnh Long
2
Lôrensô Huỳnh Văn Thượng
1917
1942
Giáo sư Chủng viện Vĩnh Long
3
Simon Lâm Thanh Hòa
1919
1945
Giáo sư Chủng viện Vĩnh Long
4
Phêrô Nguyễn Văn Tự
1925
1951
Giáo sư Chủng viện Vĩnh Long
5
Phaolô Trịnh Công Trọng
1922
1954
Giáo sư Chủng viện Vĩnh Long
6
Antôn Ngô Văn Thuật
1930
1957
Giáo sư Chủng viện Vĩnh Long
7
Gioakim Nguyễn Văn Tân
1931
1958
Giáo sư Chủng viện Vĩnh Long
8
Tôma Nguyễn Văn Vẻ
1932
1961
Giáo sư Chủng viện Vĩnh Long
9
Giuse Phan Trung Nghĩa


Giáo sư Chủng viện Vĩnh Long
Tỉnh VĨNH LONG
TOÀ GIÁM MỤC
1
Raphael Lê Quang Minh
1910
1939
Quản lý – Đại lộ Ngô Đình Thục, VLong
2
Tôma Đỗ Minh Tâm 1926 1950
1926
1950
Bí thư – Tòa Giám mục Vĩnh Long
3
Raphael Nguyễn Văn Diệp
1926
1954
Thường huấn – Đại lộ Ngô Đình Thục
Địa hạt Vĩnh Long
1
Phêrô Lê Văn Ngộ
1915
1941
Hạt trưởng, Chánh sở An Hiệp
2
Philipphê Võ Phước Thạnh
1904
1932
Chánh sở Sa Đéc
3
Benađô Nguyễn Ngọc Khả
1916
1944
Chánh sở Mỹ Chánh
4
Phêrô Nguyễn Văn Triệu
1921
1948
Chánh sở Cái Tàu – Đức Tôn, Vĩnh Long 
5
Eusêbiô Nguyễn Văn Thới
1924
1951
Chánh sở Long Hương, Sa Đéc, VL
6
Augustinô Nguyễn Đức Nhân
1932
1959
Chánh sở Phong Hòa – Bình Minh, VL
7
Matthêu Nguyễn Minh Sánh
1932
1959
Phó sở biệt cư Cái Muối
8
Luy Trần Công Hoan
1932
1960
Quyền Chánh sở Tân Phú – Tam Bình
9
Phêrô Lâm Văn Bỉ
193
1961
Phó sở Sa Đéc
10
Bênêđitô Đỗ Thành Nhơn
1936
1962
Phó sở nhà thờ Chánh tòa Vĩnh Long
Nhà DÒNG – Nhà PHƯỚC
1
Giacôbê Trần Văn Quyển
1915
1940
Bề trên - Nhà phước Cái Mơn
2
Micae Nguyễn Văn Lực
1905
1953
Micae Nguyễn Văn Lực
Tỉnh VĨNH BÌNH
Địa hạt Phú Vinh
1
Gioan Đỗ Hoàn Sinh
1901
1928
Hạt trưởng Chánh sở Phú Vin
2
Phêrô Trần Hữu Dư
1906
1935
Chánh sở An Trường
3
Phêrô Nguyễn Văn Vở
1909
1936
Chánh sở Đức Hòa
4
Têphanô Bùi văn Hồng
1915
1942
Chánh sở Bãi Xan
5
Phêrô Nguyễn Văn Chính
1917
1945
Chánh sở Trà Cú
6
Gioan b Dương Văn Truyền
1919
1948
Chánh sở Cổ Chiên
7
Anrê Nguyễn Bá Hớn
1929
1955
Chánh sở Mai Phốp
8
Phaolô Nguyễn Văn Thảnh
1933
1958
Phó sở Bãi Xan
Địa hạt Mặc Bắc
1
Rapahel Nguyễn Minh Linh
1900
1928
Hạt trưởng, Chánh sở Bông Bót
2
Giuse Đặng Phước Hai
1905
1932
Chánh sở Mặc Bắc
3
Phaolô Nguyễn Trung Diên
1912
1939
Chánh sở Tân Thành
4
Phêrô Lê Văn Tý
1913
1939
Chánh sở Rạch Lọp
5
Phêrô Phan Ngọc Đức
1931
1957
Phó sở Mặc Bắc
6
Gioan b Dương Văn Oai
1935
1962
Phó sở Mặc Bắc
Địa hạt Vĩnh Kim (Chà Và cũ)
1
Vincentê Nguyễn ngọc Thanh
1907
1935
Hạt trưởng, Chánh sở Cầu Ngang
2
Phaolô Lê Hiển Quang
1894
1922
Chánh sở Vĩnh Kim
3
Đôminicô Lê Minh Tỏ
1916
1944
Chánh sở Cái Đôi
4
Phêrô Nguyễn Cang Thường
1925
1951
Chánh sở Phước Hảo
5
Anrê Nguyễn Trung Binh
1934
1961
Phó sở Vĩnh Kim
Địa hạt Trà Ôn
1
Phaolô Lê Quang Thiệt
1905
1931
Hạt trưởng, Chánh sở Xuân Hiệp
2
Giacôbê Lê Văn Tỏ
1909
1935
Chánh sở Trà Ôn
3
Phêrô Đinh Tài Tướng
1923
1949
Chánh sở Hựu Thành
4
Raphael Nguyễn Văn Quí
1931
1957
Quyền Chánh sở Tam Bình
Tỉnh KIẾN HÒA
Địa hạt Trúc Giang
1
Phêrô Phạm Tuấn Tri
1918
1944
Hạt trưởng, Chánh sở Trúc Giang
2
Antôn Phạm Bá Nha
1908
1936
Chánh sở An Hiệp – Di cư Kiến Hòa
3
Tađêô Võ Văn Nam
1912
1937
Chánh sở Ba Châu
4
Antôn Trần Công Quyền
1904
1946
Chánh sở Cái Sơn
5
Antôn Bùi Thanh Long
1920
1948
Chánh sở Cái Bông
6
Micae Văn Công Nghi
1925
1951
Chánh sở Ba Tri
7
Anrê Đinh Duy Linh
1924
1952
Chánh sở Thành Triệu
8
Gioakim Nguyễn Văn Quang
1928
1955
Chánh sở La Mã – Sơn Đốc, Kiến Hòa
9
Giuse Nguyễn Văn Bút
1930
1958
Phó sở An Hiệp – Di cư Kiến Hòa
10
Phanxicô X Dương Văn Mỹ
1928
1959
Phó sở Trúc Giang
Địa hạt Cái Mơn
1
Giuse Trần Hữu Khánh
1890
1920
Hạt trưởng, Chánh sở Cái Mơn
2
Giuse Nguyễn Ngọc Giỏi
1907
1934
Chánh sở Rạch Dầu – Mỏ Cày, Kiến Hòa
3
Tađêô Nguyễn Văn Thiềng
1914
1941
Chánh sở Phú Hiệp
4
Micae Lê Văn Sanh
1915
1941
Chánh sở Hàm Luông
5
Phaolô Nguyễn Văn Mừng
1919
1947
Chánh sở Cái Nhum – Chợ Lách
6
Phaolô Lê Văn Linh
1916
1947
Chánh sở Mỏ Cày
7
Matthêu Nguyễn Văn Xuân
1925
1955
Chánh sở Giồng Miễu
8
Phaolô Nguyễn Minh Đoán
1917
1956
Chánh sở Cái Quao
9
Micae Nguyễn Văn Thượng
1921
1949
Phó sở Cái Mơn
10
Matthia Nguyễn Thành Thi
1929
1956
Phó sở Cái Mơn
Địa hạt Bình Đại
1
Micae Nguyễn Bá Sang
1914
1941
Hạt trưởng, Chánh sở Quới Sơn
2
Phaolô Nguyễn Tấn Sử
1894
1922
Chánh sở Phú Thuận
3
Phêrô Đặng Thành Tiên
1922
1948
Chánh sở Bình Đại
4
Phêrô Võ Hồng Sinh
1926
1954
Chánh sở Giồng Tre
5
Marôcô Trần An Thạch
1924
1950
Chánh sở Phú Đức
Các cha làm việc ngoài địa phận
1
Phêrô Nguyễn Văn Long
1915
1943
Tuyên úy Quân đội V.N.C.H
2
Stanislas Bùi văn Lựu
1919
1945
Tuyên úy Quân đội Bảo an
3
Phêrô Phan Văn Trọng
1919
1949
Tuyên úy Quân đội V.N.C.H
4
Đỗ Linh Việt (De Roeck René)
1924
1950
Đỗ Linh Việt (De Roeck René)
DÒNG PHANXICÔ
1
Bérard Trần Bá Phiên
1921

Bề trên – Tiểu Cần, Trà Vinh

Trích: Lịch Công giáo Địa phận Mỹ Tho năm 1963