Tải xuống để xem
Thứ Bảy, 9 tháng 5, 2020
Danh sách Linh mục Giáo phận Vĩnh Long năm 1963
GIÁM
MỤC CHÁNH TÒA VĨNH LONG
Đức
cha Antôn NGUYỄN VĂN THIỆN sinh năm 1906, chịu chức Linh mục năm 1932 – Thọ
phong Giám mục ngày 22 – 01 – 1961.
-------------------
CHA
CHÍNH ĐẠI DIỆN ĐỨC GIÁM MỤC
Giacôbê
NGUYỄN NGỌC QUANG, Chánh sở Vĩnh Long Sinh năm 1910 – Chịu chức 1935
-------------------
DANH
SÁCH CÁC CHA ĐỊA PHẬN VĨNH LONG
Số
|
Quí
danh
|
N.sinh
|
C.chức
|
Chức
vị & địa chỉ
|
1
|
Phaolô Nguyễn Văn Dưỡng
|
1870
|
1901
|
Hưu trí – Nhà dưỡng lão Chí Hòa, SG
|
2
|
Gioan b Nguyễn Linh nhạn
|
1973
|
1909
|
Hưu trí - Mặc Bắc,Tiểu Cần, Vĩnh Bình
|
3
|
Phêrô Nguyễn Văn Tuyển
|
1876
|
1911
|
Hưu trí – Cái Mơn, Mỏ Cày, Kiến Hòa
|
4
|
Luca Nguyễn Văn Sách
|
1881
|
1916
|
Hưu trí – Chí Hòa, Sài Gòn
|
5
|
Giuse Nguyễn Văn Bạch
|
1887
|
1914
|
Hưu trí – Chí Hòa, Sài Gòn
|
Tỉnh VĨNH LONG
Chủng viện Philipphê Minh
|
||||
1
|
Bênêđitô Trương Thành Thắng
|
1912
|
1938
|
Giám đốc Chủng viện Vĩnh Long
|
2
|
Lôrensô Huỳnh Văn Thượng
|
1917
|
1942
|
Giáo sư Chủng viện Vĩnh Long
|
3
|
Simon Lâm Thanh Hòa
|
1919
|
1945
|
Giáo sư Chủng viện Vĩnh Long
|
4
|
Phêrô Nguyễn Văn Tự
|
1925
|
1951
|
Giáo sư Chủng viện Vĩnh Long
|
5
|
Phaolô Trịnh Công Trọng
|
1922
|
1954
|
Giáo sư Chủng viện Vĩnh Long
|
6
|
Antôn Ngô Văn Thuật
|
1930
|
1957
|
Giáo sư Chủng viện Vĩnh Long
|
7
|
Gioakim Nguyễn Văn Tân
|
1931
|
1958
|
Giáo sư Chủng viện Vĩnh Long
|
8
|
Tôma Nguyễn Văn Vẻ
|
1932
|
1961
|
Giáo sư Chủng viện Vĩnh Long
|
9
|
Giuse Phan Trung Nghĩa
|
Giáo sư Chủng viện Vĩnh Long
|
||
Tỉnh VĨNH LONG
TOÀ GIÁM MỤC
|
||||
1
|
Raphael Lê Quang Minh
|
1910
|
1939
|
Quản lý – Đại lộ Ngô Đình Thục, VLong
|
2
|
Tôma Đỗ Minh Tâm 1926 1950
|
1926
|
1950
|
Bí thư – Tòa Giám mục Vĩnh Long
|
3
|
Raphael Nguyễn Văn Diệp
|
1926
|
1954
|
Thường huấn – Đại lộ Ngô Đình Thục
|
Địa hạt Vĩnh Long
|
||||
1
|
Phêrô Lê Văn Ngộ
|
1915
|
1941
|
Hạt trưởng, Chánh sở An Hiệp
|
2
|
Philipphê Võ Phước Thạnh
|
1904
|
1932
|
Chánh sở Sa Đéc
|
3
|
Benađô Nguyễn Ngọc Khả
|
1916
|
1944
|
Chánh sở Mỹ Chánh
|
4
|
Phêrô Nguyễn Văn Triệu
|
1921
|
1948
|
Chánh sở Cái Tàu – Đức Tôn, Vĩnh Long
|
5
|
Eusêbiô Nguyễn Văn Thới
|
1924
|
1951
|
Chánh sở Long Hương, Sa Đéc, VL
|
6
|
Augustinô Nguyễn Đức Nhân
|
1932
|
1959
|
Chánh sở Phong Hòa – Bình Minh, VL
|
7
|
Matthêu Nguyễn Minh Sánh
|
1932
|
1959
|
Phó sở biệt cư Cái Muối
|
8
|
Luy Trần Công Hoan
|
1932
|
1960
|
Quyền Chánh sở Tân Phú – Tam Bình
|
9
|
Phêrô Lâm Văn Bỉ
|
193
|
1961
|
Phó sở Sa Đéc
|
10
|
Bênêđitô Đỗ Thành Nhơn
|
1936
|
1962
|
Phó sở nhà thờ Chánh tòa Vĩnh Long
|
Nhà DÒNG – Nhà PHƯỚC
|
||||
1
|
Giacôbê Trần Văn Quyển
|
1915
|
1940
|
Bề trên - Nhà phước Cái Mơn
|
2
|
Micae Nguyễn Văn Lực
|
1905
|
1953
|
Micae Nguyễn Văn Lực
|
Tỉnh VĨNH BÌNH
Địa hạt Phú Vinh
|
||||
1
|
Gioan Đỗ Hoàn Sinh
|
1901
|
1928
|
Hạt trưởng Chánh sở Phú Vin
|
2
|
Phêrô Trần Hữu Dư
|
1906
|
1935
|
Chánh sở An Trường
|
3
|
Phêrô Nguyễn Văn Vở
|
1909
|
1936
|
Chánh sở Đức Hòa
|
4
|
Têphanô Bùi văn Hồng
|
1915
|
1942
|
Chánh sở Bãi Xan
|
5
|
Phêrô Nguyễn Văn Chính
|
1917
|
1945
|
Chánh sở Trà Cú
|
6
|
Gioan b Dương Văn Truyền
|
1919
|
1948
|
Chánh sở Cổ Chiên
|
7
|
Anrê Nguyễn Bá Hớn
|
1929
|
1955
|
Chánh sở Mai Phốp
|
8
|
Phaolô Nguyễn Văn Thảnh
|
1933
|
1958
|
Phó sở Bãi Xan
|
Địa hạt Mặc Bắc
|
||||
1
|
Rapahel Nguyễn Minh Linh
|
1900
|
1928
|
Hạt trưởng, Chánh sở Bông Bót
|
2
|
Giuse Đặng Phước Hai
|
1905
|
1932
|
Chánh sở Mặc Bắc
|
3
|
Phaolô Nguyễn Trung Diên
|
1912
|
1939
|
Chánh sở Tân Thành
|
4
|
Phêrô Lê Văn Tý
|
1913
|
1939
|
Chánh sở Rạch Lọp
|
5
|
Phêrô Phan Ngọc Đức
|
1931
|
1957
|
Phó sở Mặc Bắc
|
6
|
Gioan b Dương Văn Oai
|
1935
|
1962
|
Phó sở Mặc Bắc
|
Địa hạt Vĩnh Kim (Chà Và cũ)
|
||||
1
|
Vincentê Nguyễn ngọc Thanh
|
1907
|
1935
|
Hạt trưởng, Chánh sở Cầu
Ngang
|
2
|
Phaolô Lê Hiển Quang
|
1894
|
1922
|
Chánh sở Vĩnh Kim
|
3
|
Đôminicô Lê Minh Tỏ
|
1916
|
1944
|
Chánh sở Cái Đôi
|
4
|
Phêrô Nguyễn Cang Thường
|
1925
|
1951
|
Chánh sở Phước Hảo
|
5
|
Anrê Nguyễn Trung Binh
|
1934
|
1961
|
Phó sở Vĩnh Kim
|
Địa hạt Trà Ôn
|
||||
1
|
Phaolô Lê Quang Thiệt
|
1905
|
1931
|
Hạt trưởng, Chánh sở Xuân Hiệp
|
2
|
Giacôbê Lê Văn Tỏ
|
1909
|
1935
|
Chánh sở Trà Ôn
|
3
|
Phêrô Đinh Tài Tướng
|
1923
|
1949
|
Chánh sở Hựu Thành
|
4
|
Raphael Nguyễn Văn Quí
|
1931
|
1957
|
Quyền Chánh sở Tam Bình
|
Tỉnh KIẾN HÒA
Địa hạt Trúc Giang
|
||||
1
|
Phêrô Phạm Tuấn Tri
|
1918
|
1944
|
Hạt trưởng, Chánh sở Trúc Giang
|
2
|
Antôn Phạm Bá Nha
|
1908
|
1936
|
Chánh sở An Hiệp – Di cư Kiến Hòa
|
3
|
Tađêô Võ Văn Nam
|
1912
|
1937
|
Chánh sở Ba Châu
|
4
|
Antôn Trần Công Quyền
|
1904
|
1946
|
Chánh sở Cái Sơn
|
5
|
Antôn Bùi Thanh Long
|
1920
|
1948
|
Chánh sở Cái Bông
|
6
|
Micae Văn Công Nghi
|
1925
|
1951
|
Chánh sở Ba Tri
|
7
|
Anrê Đinh Duy Linh
|
1924
|
1952
|
Chánh sở Thành Triệu
|
8
|
Gioakim Nguyễn Văn Quang
|
1928
|
1955
|
Chánh sở La Mã – Sơn Đốc, Kiến Hòa
|
9
|
Giuse Nguyễn Văn Bút
|
1930
|
1958
|
Phó sở An Hiệp – Di cư Kiến Hòa
|
10
|
Phanxicô X Dương Văn Mỹ
|
1928
|
1959
|
Phó sở Trúc Giang
|
Địa hạt Cái Mơn
|
||||
1
|
Giuse Trần Hữu Khánh
|
1890
|
1920
|
Hạt trưởng, Chánh sở Cái Mơn
|
2
|
Giuse Nguyễn Ngọc Giỏi
|
1907
|
1934
|
Chánh sở Rạch Dầu – Mỏ
Cày, Kiến Hòa
|
3
|
Tađêô Nguyễn Văn Thiềng
|
1914
|
1941
|
Chánh sở Phú Hiệp
|
4
|
Micae Lê Văn Sanh
|
1915
|
1941
|
Chánh sở Hàm Luông
|
5
|
Phaolô Nguyễn Văn Mừng
|
1919
|
1947
|
Chánh sở Cái Nhum – Chợ Lách
|
6
|
Phaolô Lê Văn Linh
|
1916
|
1947
|
Chánh sở Mỏ Cày
|
7
|
Matthêu Nguyễn Văn Xuân
|
1925
|
1955
|
Chánh sở Giồng Miễu
|
8
|
Phaolô Nguyễn Minh Đoán
|
1917
|
1956
|
Chánh sở Cái Quao
|
9
|
Micae Nguyễn Văn Thượng
|
1921
|
1949
|
Phó sở Cái Mơn
|
10
|
Matthia Nguyễn Thành Thi
|
1929
|
1956
|
Phó sở Cái Mơn
|
Địa hạt Bình Đại
|
||||
1
|
Micae Nguyễn Bá Sang
|
1914
|
1941
|
Hạt trưởng, Chánh sở Quới Sơn
|
2
|
Phaolô Nguyễn Tấn Sử
|
1894
|
1922
|
Chánh sở Phú Thuận
|
3
|
Phêrô Đặng Thành Tiên
|
1922
|
1948
|
Chánh sở Bình Đại
|
4
|
Phêrô Võ Hồng Sinh
|
1926
|
1954
|
Chánh sở Giồng Tre
|
5
|
Marôcô Trần An Thạch
|
1924
|
1950
|
Chánh sở Phú Đức
|
Các cha làm việc ngoài địa phận
|
||||
1
|
Phêrô Nguyễn Văn Long
|
1915
|
1943
|
Tuyên úy Quân đội V.N.C.H
|
2
|
Stanislas Bùi văn Lựu
|
1919
|
1945
|
Tuyên úy Quân đội Bảo an
|
3
|
Phêrô Phan Văn Trọng
|
1919
|
1949
|
Tuyên úy Quân đội V.N.C.H
|
4
|
Đỗ Linh Việt (De Roeck René)
|
1924
|
1950
|
Đỗ Linh Việt (De Roeck René)
|
DÒNG PHANXICÔ
|
||||
1
|
Bérard Trần Bá Phiên
|
1921
|
Bề trên – Tiểu Cần, Trà Vinh
|
Trích: Lịch Công giáo Địa phận Mỹ Tho năm 1963
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)