GIÁM
MỤC CHÁNH TÒA VĨNH LONG
Đức
cha Antôn NGUYỄN VĂN THIỆN sinh năm 1906, chịu chức Linh mục năm 1932 – Thọ
phong Giám mục ngày 22 – 01 – 1961.
-------------------
CHA
CHÍNH ĐẠI DIỆN ĐỨC GIÁM MỤC
Giacôbê
NGUYỄN NGỌC QUANG, Chánh sở Vĩnh Long Sinh năm 1910 – Chịu chức 1935
-------------------
DANH
SÁCH CÁC CHA ĐỊA PHẬN VĨNH LONG
Số
|
Quí
danh
|
N.sinh
|
C.chức
|
Chức
vị & địa chỉ
|
1
|
Phaolô Nguyễn Văn Dưỡng
|
1870
|
1901
|
Hưu trí – Nhà dưỡng lão Chí Hòa, SG
|
2
|
Gioan b Nguyễn Linh nhạn
|
1973
|
1909
|
Hưu trí - Mặc Bắc,Tiểu Cần, Vĩnh Bình
|
3
|
Phêrô Nguyễn Văn Tuyển
|
1876
|
1911
|
Hưu trí – Cái Mơn, Mỏ Cày, Kiến Hòa
|
4
|
Luca Nguyễn Văn Sách
|
1881
|
1916
|
Hưu trí – Chí Hòa, Sài Gòn
|
5
|
Giuse Nguyễn Văn Bạch
|
1887
|
1914
|
Hưu trí – Chí Hòa, Sài Gòn
|
Tỉnh VĨNH LONG
Chủng viện Philipphê Minh
|
||||
1
|
Bênêđitô Trương Thành Thắng
|
1912
|
1938
|
Giám đốc Chủng viện Vĩnh Long
|
2
|
Lôrensô Huỳnh Văn Thượng
|
1917
|
1942
|
Giáo sư Chủng viện Vĩnh Long
|
3
|
Simon Lâm Thanh Hòa
|
1919
|
1945
|
Giáo sư Chủng viện Vĩnh Long
|
4
|
Phêrô Nguyễn Văn Tự
|
1925
|
1951
|
Giáo sư Chủng viện Vĩnh Long
|
5
|
Phaolô Trịnh Công Trọng
|
1922
|
1954
|
Giáo sư Chủng viện Vĩnh Long
|
6
|
Antôn Ngô Văn Thuật
|
1930
|
1957
|
Giáo sư Chủng viện Vĩnh Long
|
7
|
Gioakim Nguyễn Văn Tân
|
1931
|
1958
|
Giáo sư Chủng viện Vĩnh Long
|
8
|
Tôma Nguyễn Văn Vẻ
|
1932
|
1961
|
Giáo sư Chủng viện Vĩnh Long
|
9
|
Giuse Phan Trung Nghĩa
|
Giáo sư Chủng viện Vĩnh Long
|
||
Tỉnh VĨNH LONG
TOÀ GIÁM MỤC
|
||||
1
|
Raphael Lê Quang Minh
|
1910
|
1939
|
Quản lý – Đại lộ Ngô Đình Thục, VLong
|
2
|
Tôma Đỗ Minh Tâm 1926 1950
|
1926
|
1950
|
Bí thư – Tòa Giám mục Vĩnh Long
|
3
|
Raphael Nguyễn Văn Diệp
|
1926
|
1954
|
Thường huấn – Đại lộ Ngô Đình Thục
|
Địa hạt Vĩnh Long
|
||||
1
|
Phêrô Lê Văn Ngộ
|
1915
|
1941
|
Hạt trưởng, Chánh sở An Hiệp
|
2
|
Philipphê Võ Phước Thạnh
|
1904
|
1932
|
Chánh sở Sa Đéc
|
3
|
Benađô Nguyễn Ngọc Khả
|
1916
|
1944
|
Chánh sở Mỹ Chánh
|
4
|
Phêrô Nguyễn Văn Triệu
|
1921
|
1948
|
Chánh sở Cái Tàu – Đức Tôn, Vĩnh Long
|
5
|
Eusêbiô Nguyễn Văn Thới
|
1924
|
1951
|
Chánh sở Long Hương, Sa Đéc, VL
|
6
|
Augustinô Nguyễn Đức Nhân
|
1932
|
1959
|
Chánh sở Phong Hòa – Bình Minh, VL
|
7
|
Matthêu Nguyễn Minh Sánh
|
1932
|
1959
|
Phó sở biệt cư Cái Muối
|
8
|
Luy Trần Công Hoan
|
1932
|
1960
|
Quyền Chánh sở Tân Phú – Tam Bình
|
9
|
Phêrô Lâm Văn Bỉ
|
193
|
1961
|
Phó sở Sa Đéc
|
10
|
Bênêđitô Đỗ Thành Nhơn
|
1936
|
1962
|
Phó sở nhà thờ Chánh tòa Vĩnh Long
|
Nhà DÒNG – Nhà PHƯỚC
|
||||
1
|
Giacôbê Trần Văn Quyển
|
1915
|
1940
|
Bề trên - Nhà phước Cái Mơn
|
2
|
Micae Nguyễn Văn Lực
|
1905
|
1953
|
Micae Nguyễn Văn Lực
|
Tỉnh VĨNH BÌNH
Địa hạt Phú Vinh
|
||||
1
|
Gioan Đỗ Hoàn Sinh
|
1901
|
1928
|
Hạt trưởng Chánh sở Phú Vin
|
2
|
Phêrô Trần Hữu Dư
|
1906
|
1935
|
Chánh sở An Trường
|
3
|
Phêrô Nguyễn Văn Vở
|
1909
|
1936
|
Chánh sở Đức Hòa
|
4
|
Têphanô Bùi văn Hồng
|
1915
|
1942
|
Chánh sở Bãi Xan
|
5
|
Phêrô Nguyễn Văn Chính
|
1917
|
1945
|
Chánh sở Trà Cú
|
6
|
Gioan b Dương Văn Truyền
|
1919
|
1948
|
Chánh sở Cổ Chiên
|
7
|
Anrê Nguyễn Bá Hớn
|
1929
|
1955
|
Chánh sở Mai Phốp
|
8
|
Phaolô Nguyễn Văn Thảnh
|
1933
|
1958
|
Phó sở Bãi Xan
|
Địa hạt Mặc Bắc
|
||||
1
|
Rapahel Nguyễn Minh Linh
|
1900
|
1928
|
Hạt trưởng, Chánh sở Bông Bót
|
2
|
Giuse Đặng Phước Hai
|
1905
|
1932
|
Chánh sở Mặc Bắc
|
3
|
Phaolô Nguyễn Trung Diên
|
1912
|
1939
|
Chánh sở Tân Thành
|
4
|
Phêrô Lê Văn Tý
|
1913
|
1939
|
Chánh sở Rạch Lọp
|
5
|
Phêrô Phan Ngọc Đức
|
1931
|
1957
|
Phó sở Mặc Bắc
|
6
|
Gioan b Dương Văn Oai
|
1935
|
1962
|
Phó sở Mặc Bắc
|
Địa hạt Vĩnh Kim (Chà Và cũ)
|
||||
1
|
Vincentê Nguyễn ngọc Thanh
|
1907
|
1935
|
Hạt trưởng, Chánh sở Cầu
Ngang
|
2
|
Phaolô Lê Hiển Quang
|
1894
|
1922
|
Chánh sở Vĩnh Kim
|
3
|
Đôminicô Lê Minh Tỏ
|
1916
|
1944
|
Chánh sở Cái Đôi
|
4
|
Phêrô Nguyễn Cang Thường
|
1925
|
1951
|
Chánh sở Phước Hảo
|
5
|
Anrê Nguyễn Trung Binh
|
1934
|
1961
|
Phó sở Vĩnh Kim
|
Địa hạt Trà Ôn
|
||||
1
|
Phaolô Lê Quang Thiệt
|
1905
|
1931
|
Hạt trưởng, Chánh sở Xuân Hiệp
|
2
|
Giacôbê Lê Văn Tỏ
|
1909
|
1935
|
Chánh sở Trà Ôn
|
3
|
Phêrô Đinh Tài Tướng
|
1923
|
1949
|
Chánh sở Hựu Thành
|
4
|
Raphael Nguyễn Văn Quí
|
1931
|
1957
|
Quyền Chánh sở Tam Bình
|
Tỉnh KIẾN HÒA
Địa hạt Trúc Giang
|
||||
1
|
Phêrô Phạm Tuấn Tri
|
1918
|
1944
|
Hạt trưởng, Chánh sở Trúc Giang
|
2
|
Antôn Phạm Bá Nha
|
1908
|
1936
|
Chánh sở An Hiệp – Di cư Kiến Hòa
|
3
|
Tađêô Võ Văn Nam
|
1912
|
1937
|
Chánh sở Ba Châu
|
4
|
Antôn Trần Công Quyền
|
1904
|
1946
|
Chánh sở Cái Sơn
|
5
|
Antôn Bùi Thanh Long
|
1920
|
1948
|
Chánh sở Cái Bông
|
6
|
Micae Văn Công Nghi
|
1925
|
1951
|
Chánh sở Ba Tri
|
7
|
Anrê Đinh Duy Linh
|
1924
|
1952
|
Chánh sở Thành Triệu
|
8
|
Gioakim Nguyễn Văn Quang
|
1928
|
1955
|
Chánh sở La Mã – Sơn Đốc, Kiến Hòa
|
9
|
Giuse Nguyễn Văn Bút
|
1930
|
1958
|
Phó sở An Hiệp – Di cư Kiến Hòa
|
10
|
Phanxicô X Dương Văn Mỹ
|
1928
|
1959
|
Phó sở Trúc Giang
|
Địa hạt Cái Mơn
|
||||
1
|
Giuse Trần Hữu Khánh
|
1890
|
1920
|
Hạt trưởng, Chánh sở Cái Mơn
|
2
|
Giuse Nguyễn Ngọc Giỏi
|
1907
|
1934
|
Chánh sở Rạch Dầu – Mỏ
Cày, Kiến Hòa
|
3
|
Tađêô Nguyễn Văn Thiềng
|
1914
|
1941
|
Chánh sở Phú Hiệp
|
4
|
Micae Lê Văn Sanh
|
1915
|
1941
|
Chánh sở Hàm Luông
|
5
|
Phaolô Nguyễn Văn Mừng
|
1919
|
1947
|
Chánh sở Cái Nhum – Chợ Lách
|
6
|
Phaolô Lê Văn Linh
|
1916
|
1947
|
Chánh sở Mỏ Cày
|
7
|
Matthêu Nguyễn Văn Xuân
|
1925
|
1955
|
Chánh sở Giồng Miễu
|
8
|
Phaolô Nguyễn Minh Đoán
|
1917
|
1956
|
Chánh sở Cái Quao
|
9
|
Micae Nguyễn Văn Thượng
|
1921
|
1949
|
Phó sở Cái Mơn
|
10
|
Matthia Nguyễn Thành Thi
|
1929
|
1956
|
Phó sở Cái Mơn
|
Địa hạt Bình Đại
|
||||
1
|
Micae Nguyễn Bá Sang
|
1914
|
1941
|
Hạt trưởng, Chánh sở Quới Sơn
|
2
|
Phaolô Nguyễn Tấn Sử
|
1894
|
1922
|
Chánh sở Phú Thuận
|
3
|
Phêrô Đặng Thành Tiên
|
1922
|
1948
|
Chánh sở Bình Đại
|
4
|
Phêrô Võ Hồng Sinh
|
1926
|
1954
|
Chánh sở Giồng Tre
|
5
|
Marôcô Trần An Thạch
|
1924
|
1950
|
Chánh sở Phú Đức
|
Các cha làm việc ngoài địa phận
|
||||
1
|
Phêrô Nguyễn Văn Long
|
1915
|
1943
|
Tuyên úy Quân đội V.N.C.H
|
2
|
Stanislas Bùi văn Lựu
|
1919
|
1945
|
Tuyên úy Quân đội Bảo an
|
3
|
Phêrô Phan Văn Trọng
|
1919
|
1949
|
Tuyên úy Quân đội V.N.C.H
|
4
|
Đỗ Linh Việt (De Roeck René)
|
1924
|
1950
|
Đỗ Linh Việt (De Roeck René)
|
DÒNG PHANXICÔ
|
||||
1
|
Bérard Trần Bá Phiên
|
1921
|
Bề trên – Tiểu Cần, Trà Vinh
|
Trích: Lịch Công giáo Địa phận Mỹ Tho năm 1963
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét