ĐẤT VÀ NGƯỜI XỨ BÚNG

Chủ Nhật, 11 tháng 4, 2021

Sổ các Linh mục Địa phận Nam Vang

 SỔ CÁC LINH MỤC TÂY NAM NĂM 1940

Địa phận Nam Vang

-----------------------

Mgr CHABALIER Jean-Baptiste, Giám mục Pharanitano

cùng thay mặt Đức Giáo Tông

(1887 – 1913 – 1937)

-----------------------

Stt

Quí danh

 

Sở

Sinh ra

Qua Cao Mên

Vicaires Délégués

1

Blondet, Alphongse

Ba Nam

1870

1895

2

Quỉmbrot , Yves-Louis

Cần Thơ

1881

1904

Provicaire

1

Raballand , Gustave

Cù-lao-giêng

1901

1925

SỔ CÁC CHA TÂY

1

Chouffot, Léon-Jules-Joseph

Nhà trường, Cù lao giêng

1869

1892

2

Arvieu, Bernard

Kampot

1868

1896

3

Thieux, Auguste-Eloi

Prêk Trêng, (p. Tă.-Mau)

1873

1897

4

David , Pierre-Marie-Joseph

Chhlông

1876

1899

5

Gatalet, Paul- Pierre

Battambâng

1876

1899

6

Keller, Charles

Sốc Trăng

1876

1900

7

Merdrignac, Jean-M. Toussaint

Đất Hứa, (Hà tiên)

1875

1900

8

Dalle, Emile-Henri

Rạch Giá

1879

1903

9

Haloux, Prosper-Joseph

Sacré-Cour, Phnôm pênh

1881

1905

10

Prallet, Francois-Joseph

Nhà trường (Cù lao giêng)

1882

1906

11

Collot, Henri-Louis

Năng Gù (Long Xuyên)

1882

1909

12

Guesdon, Pierre-Marie,Joseph

Kongpong-Cham

1885

1911

13

Girodet, Joseph-Henri

Cái Trầu (Long Mỹ)

1896

1923

14

Béquet, Abel

Phnôm Pênh

1897

1924

15

Poisnel, Albert

Svay-rieng

1894

1926

16

Leroux, Michel

krâuchmâr

1905

1929

17

Armange, Germain-Eugène

Chomnom (Mongkolborey)

1903

1931

18

Tallin, Georges-Gabriel

Russeykeo (Phnôm-pénh)

1910

1933

19

Machon- Joseph

Phnôm- Pénh

1908

1934

20

Hans, René

Nhà trường (Cù lao gien)

1910

1936

21

Vulliez , Joseph

Nhà giảng (Phnôm-pénh)

1912

1936

22

Landreau, Albert

 

1911

1937

 

SỔ CÁC CHA BỔN QUỐC

Stt

Tên Thánh – Tên Tộc

Sở

Sinh ra

Chịu chức

1

Phaolồ Nguyễn Văn Vang

Phnôm - Pénh

1863

1890

2

Phaolồ Trần Công Sanh

Cái Đôi (Long Xuyên)

1864

1891

3

Giacôbê Lê Công Đồng

Takeo

1866

1895

4

Micae Lê Văn Hành

Nhà trường (Cù Lao gien)

1863

1897

5

Gioan. B Nguyễn Tề Nhường

Kompong, Trabec

1866

1897

6

Phêrô Lê Huỳnh Tiền

Cái Hưu, (Bặc liêu)

1866

1897

7

Phaolồ Nguyễn Long Vân

Cù Lao Gien

1866

1897

8

Antôn Đinh Ngọc Sỏi

Cù Lao Tây (Tân Châu)

1865

1898

9

Phêrô Nguyễn Kinh Việt

Hưng Hội (Bặc Liêu)

1866

1901

10

Anrê Nguyễn Phước Thông

Khsắch Puy (Battambang)

1870

1901

11

Bênađô Trần Công Nên

Bến Siêu (Tân Châu)

1870

1903

12

Phêrô Trương Minh Sở

Ba Nam

1872

1904

13

Phanxicô Lê Tri Chí

Vĩnh Phước (Ba Nam)

1874

1905

14

Anrê Nguyễn Hiếu Vạn

 

1873

1906

15

Giuse Lê Tú Tài

Cái Nhum (Long Mỹ)

1875

1907

16

Giuse Bùi Công Trường

Vĩnh Lợi (Banam)

1874

1907

17

Phêrô Nguyễn Thanh Minh

Vạn Lịch (Koki)

1878

1910

18

Phanxicô. X Huỳnh Công Triệu

Sadec

1878

1910

19

Phêrô Lê Tường Chư

Krakor

1881

1911

20

Phêrô Lê Vinh Vang

Ta Om (Kralanh)

1881

1911

21

Antôn Nguyễn Long Phi

Chrui Châng War

1882

1911

22

Antôn Trương Chánh Sĩ

Rạch Sâu (Cù Lao Gien)

1882

1913

23

Phêrô Cao Phước Nhan

Vị Thanh (Rạch Giá)

1882

1913

24

Phaolồ Trần Minh Kính

Meất KrasaV(P. Pénh)

1885

1913

25

Carôlô Nguyễn Ngọc Tỏ

Tân Phú par Long Mỹ

1883

1914

26

Giuse Nguyễn Lộc Muôn

Chà Và (Cù Lao Gien)

1885

1914

27

Ignatiô Trần Kim Mễn

Phlou trey (Tức léang)

1884

1914

28

Giuse Nguyễn Phước Vàng

Chắc Cà Đao (Long Xuyên)

1879

1915

29

Phêrô Đặng Kim Thập

Trà Đư (Tân Châu)

1888

1917

30

Giona B Phạm Bia Vàng

Lương Hòa (Long Mỹ)

1886

1917

31

Phêrô Nguyễn Phước Còn

Thị Đam (Châu Đốc)

1888

1917

32

Gioan Kim Khẩu Chế Thanh Trí

Kâ Hô (Kompong Chhnâng

1888

1917

33

Antôn Nguyễn Kim Núi

Trà Lồng (Long Mỹ)

1883

1918

34

Phêrô Trần Linh Mầu

 

1887

1919

35

Phanxicô Nguyễn Thanh Bổn

Bò Ót (Long Xuyên)

1888

1920

36

Phêrô Nguyễn Thanh Đàng

Cái Côn (Phụng Hiệp)

1891

1921

37

Gioan B Hồ Thanh Biên

Sa Keo (Thạnh Trị)

1890

1921

38

Antôn Nguyễn Thanh Quản

Trà Cú (Long Mỹ)

1885

1922

39

Phêrô Đỗ Hiển Kính

Benghi (Châu Đốc)

1889

1923

40

Phêrô Phan Thanh Hóa

Hòa Hưng (Rạch giá)

1894

1923

41

Phêrô Nguyễn Tấn Đức

Thới Lai (Ô Môn)

1893

1923

42

Alphongsô Nguyễn Thiên Tứ

Hòa Thành (Gia Ray)

1894

1923

43

Phaolồ Huỳnh Tấn Hoàng

Bến Dinh (Tân Châu)

1896

1924

44

Phaolồ Nguyễn Phước Rơi

Bãi Giá (Sóc Trăng)

1896

1924

45

Phanxicô Trương Bửu Diệp

Tắc Sậy (Phong Thạnh)

1896

1924

46

Phêrô Mai Thành Đỏ

Sadec

1896

1925

47

Phêrô Trần Minh Ký

Bặc Liêu

1895

1926

48

Gioan B Võ Hiền Sư

Phụng Tường (Phụng Hiệp)

1897

1926

49

Carôlô Nguyễn Minh Trí

Bưng Krăng (Pursat)

1895

1926

50

Phêrô Nguyễn Trung Quân

Đất Hứa (Hà Tiên)

1898

1926

51

Giuse Nguyễn khâm Phán

Nhà trường (Cùlaogien)

1901

1928

52

Albéza, Marcel-Louis

An Nhơn (Tân Châu)

1902

1928

53

Carôlô Huỳnh Tuấn Tú

Châu Đốc

1902

1928

54

Phaolồ Trần Quang Soạn

Tham Buôn (Long Xuyên)

1902

1932

55

Philipphê Võ Phước Thạnh

Phong Hòa (Cần Thơ)

1904

1932

56

Giuse Trần Công Nhâm

Tân Lộc (Cà Mau)

1902

1932

57

Bernard Trần Công Triệu

Hòa Hưng (Rạch giá)

1903

1932

58

Antôn Phan Tri Thiện

Phnôm Pénh

1906

1932

59

Phêrô Hồ Tri Hữu

Tràm Chẹt (Rạch giá)

1903

1932

60

Phêrô Võ Phước Lưu

Cái Quanh (Sóc Trăng)

1905

1932

61

Antôn Nguyễn Thanh Tốt

Kalmet (Kompong Thôm)

1905

1932

62

Gioan B Nguyễn Sư Nghiêm

Banam

1903

1932

63

Phanxicô X Nguyễn Linh Việt

Cổ Cò (Sóc Trăng)

1903

1932

64

Phêrô Nguyễn Cao Hoàng

Talok (Soairiêng)

1905

1932

65

Antôn Nguyễn Chánh Trị

Prâlai, Meás (K Chhnâng)

1904

1933

66

Batôlômeô Trần Quang Nghiêm

Trà Cú (Long Mỹ)

1905

1934

67

Micae Lê Tấn Công

Cà Mau

1905

1934

68

Giuse Lê Phước Thiên

Long Xuyên

1909

1934

69

Phaolồ Trần Ngọc Quí

Sacré-Cour (Phnôm Pénh)

1908

1934

70

Phêrô Lê Phước Trinh

Somrong (Soai riêng)

1906

1934

71

Alôisiô Nguyễn Hiếu Lễ

Nhà trường (Cù lao Gien)

1908

1936

72

Tôma Nguyễn Bửu Linh

Cái Chanh (Cái Răng)

1907

1936

73

Cyprien Nguyễn Thạnh Mậu

Nhà giảng (Banam)

1909

1936

74

Nicôlaô Tri Bửu Nhơn

Chrui Chânwar (P. Pénh)

1910

1936

75

Stanislas Nguyễn Hữu Trí

Sóc Trăng

1909

1936

76

Phêrô Hồ Đắc Khấn

Cần Thơ

1909

1936

77

Phêrô Nguyễn Dư Khánh

Năng Gù (Long Xuyên)

1909

1938

78

Ludovico Hà Kim Danh

Nhà trường (Cùlaogien)

1913

1940

79

Thomas Lê Văn Hay

Russeykeo (Phnôm Pénh

1911

1940

80

Phanxicô Lê Thanh Phiên

Sóc Trăng

1911

1940

81

Phêrô Lê Uy Phuông

Rạch giá

1912

1940

82

Phêrô Nguyễn Quang Trọng

Cùlao-Gien

1913

1940

83

Giuse Trần Tấn Phước

Trà Lồng (Long Mỹ)

1912

1940

 

Báo Nam Kỳ địa phận, số 1639, ngày 25 tháng 12 năm 1940.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét