SỔ CÁC LINH MỤC TÂY NAM NĂM 1940
Địa
phận Nam Vang
-----------------------
Mgr
CHABALIER Jean-Baptiste, Giám mục Pharanitano
cùng
thay mặt Đức Giáo Tông
(1887
– 1913 – 1937)
-----------------------
Stt |
Quí
danh |
Sở |
Sinh
ra |
Qua
Cao Mên |
Vicaires Délégués |
||||
1 |
Blondet, Alphongse |
Ba Nam |
1870 |
1895 |
2 |
Quỉmbrot , Yves-Louis |
Cần Thơ |
1881 |
1904 |
Provicaire |
||||
1 |
Raballand , Gustave |
Cù-lao-giêng |
1901 |
1925 |
SỔ CÁC CHA TÂY |
||||
1 |
Chouffot, Léon-Jules-Joseph |
Nhà trường, Cù lao giêng |
1869 |
1892 |
2 |
Arvieu, Bernard |
Kampot |
1868 |
1896 |
3 |
Thieux, Auguste-Eloi |
Prêk Trêng, (p. Tă.-Mau) |
1873 |
1897 |
4 |
David , Pierre-Marie-Joseph |
Chhlông |
1876 |
1899 |
5 |
Gatalet, Paul- Pierre |
Battambâng |
1876 |
1899 |
6 |
Keller, Charles |
Sốc Trăng |
1876 |
1900 |
7 |
Merdrignac, Jean-M. Toussaint |
Đất Hứa, (Hà tiên) |
1875 |
1900 |
8 |
Dalle, Emile-Henri |
Rạch Giá |
1879 |
1903 |
9 |
Haloux, Prosper-Joseph |
Sacré-Cour, Phnôm pênh |
1881 |
1905 |
10 |
Prallet, Francois-Joseph |
Nhà trường (Cù lao giêng) |
1882 |
1906 |
11 |
Collot, Henri-Louis |
Năng Gù (Long Xuyên) |
1882 |
1909 |
12 |
Guesdon, Pierre-Marie,Joseph |
Kongpong-Cham |
1885 |
1911 |
13 |
Girodet, Joseph-Henri |
Cái Trầu (Long Mỹ) |
1896 |
1923 |
14 |
Béquet, Abel |
Phnôm Pênh |
1897 |
1924 |
15 |
Poisnel, Albert |
Svay-rieng |
1894 |
1926 |
16 |
Leroux, Michel |
krâuchmâr |
1905 |
1929 |
17 |
Armange, Germain-Eugène |
Chomnom (Mongkolborey) |
1903 |
1931 |
18 |
Tallin, Georges-Gabriel |
Russeykeo (Phnôm-pénh) |
1910 |
1933 |
19 |
Machon- Joseph |
Phnôm- Pénh |
1908 |
1934 |
20 |
Hans, René |
Nhà trường (Cù lao gien) |
1910 |
1936 |
21 |
Vulliez , Joseph |
Nhà giảng (Phnôm-pénh) |
1912 |
1936 |
22 |
Landreau, Albert |
|
1911 |
1937 |
SỔ
CÁC CHA BỔN QUỐC
Stt |
Tên
Thánh – Tên Tộc |
Sở |
Sinh
ra |
Chịu chức |
1 |
Phaolồ Nguyễn Văn Vang |
Phnôm - Pénh |
1863 |
1890 |
2 |
Phaolồ Trần Công Sanh |
Cái Đôi (Long Xuyên) |
1864 |
1891 |
3 |
Giacôbê Lê Công Đồng |
Takeo |
1866 |
1895 |
4 |
Micae Lê Văn Hành |
Nhà trường (Cù Lao gien) |
1863 |
1897 |
5 |
Gioan. B Nguyễn Tề Nhường |
Kompong, Trabec |
1866 |
1897 |
6 |
Phêrô Lê Huỳnh Tiền |
Cái Hưu, (Bặc liêu) |
1866 |
1897 |
7 |
Phaolồ Nguyễn Long Vân |
Cù Lao Gien |
1866 |
1897 |
8 |
Antôn Đinh Ngọc Sỏi |
Cù Lao Tây (Tân Châu) |
1865 |
1898 |
9 |
Phêrô Nguyễn Kinh Việt |
Hưng Hội (Bặc Liêu) |
1866 |
1901 |
10 |
Anrê Nguyễn Phước Thông |
Khsắch Puy (Battambang) |
1870 |
1901 |
11 |
Bênađô Trần Công Nên |
Bến Siêu (Tân Châu) |
1870 |
1903 |
12 |
Phêrô Trương Minh Sở |
Ba Nam |
1872 |
1904 |
13 |
Phanxicô Lê Tri Chí |
Vĩnh Phước (Ba Nam) |
1874 |
1905 |
14 |
Anrê Nguyễn Hiếu Vạn |
|
1873 |
1906 |
15 |
Giuse Lê Tú Tài |
Cái Nhum (Long Mỹ) |
1875 |
1907 |
16 |
Giuse Bùi Công Trường |
Vĩnh Lợi (Banam) |
1874 |
1907 |
17 |
Phêrô Nguyễn Thanh Minh |
Vạn Lịch (Koki) |
1878 |
1910 |
18 |
Phanxicô. X Huỳnh Công Triệu |
Sadec |
1878 |
1910 |
19 |
Phêrô Lê Tường Chư |
Krakor |
1881 |
1911 |
20 |
Phêrô Lê Vinh Vang |
Ta Om (Kralanh) |
1881 |
1911 |
21 |
Antôn Nguyễn Long Phi |
Chrui Châng War |
1882 |
1911 |
22 |
Antôn Trương Chánh Sĩ |
Rạch Sâu (Cù Lao Gien) |
1882 |
1913 |
23 |
Phêrô Cao Phước Nhan |
Vị Thanh (Rạch Giá) |
1882 |
1913 |
24 |
Phaolồ Trần Minh Kính |
Meất KrasaV(P. Pénh) |
1885 |
1913 |
25 |
Carôlô Nguyễn Ngọc Tỏ |
Tân Phú par Long Mỹ |
1883 |
1914 |
26 |
Giuse Nguyễn Lộc Muôn |
Chà Và (Cù Lao Gien) |
1885 |
1914 |
27 |
Ignatiô Trần Kim Mễn |
Phlou trey (Tức léang) |
1884 |
1914 |
28 |
Giuse Nguyễn Phước Vàng |
Chắc Cà Đao (Long Xuyên) |
1879 |
1915 |
29 |
Phêrô Đặng Kim Thập |
Trà Đư (Tân Châu) |
1888 |
1917 |
30 |
Giona B Phạm Bia Vàng |
Lương Hòa (Long Mỹ) |
1886 |
1917 |
31 |
Phêrô Nguyễn Phước Còn |
Thị Đam (Châu Đốc) |
1888 |
1917 |
32 |
Gioan Kim Khẩu Chế Thanh Trí |
Kâ Hô (Kompong Chhnâng |
1888 |
1917 |
33 |
Antôn Nguyễn Kim Núi |
Trà Lồng (Long Mỹ) |
1883 |
1918 |
34 |
Phêrô Trần Linh Mầu |
|
1887 |
1919 |
35 |
Phanxicô Nguyễn Thanh Bổn |
Bò Ót (Long Xuyên) |
1888 |
1920 |
36 |
Phêrô Nguyễn Thanh Đàng |
Cái Côn (Phụng Hiệp) |
1891 |
1921 |
37 |
Gioan B Hồ Thanh Biên |
Sa Keo (Thạnh Trị) |
1890 |
1921 |
38 |
Antôn Nguyễn Thanh Quản |
Trà Cú (Long Mỹ) |
1885 |
1922 |
39 |
Phêrô Đỗ Hiển Kính |
Benghi (Châu Đốc) |
1889 |
1923 |
40 |
Phêrô Phan Thanh Hóa |
Hòa Hưng (Rạch giá) |
1894 |
1923 |
41 |
Phêrô Nguyễn Tấn Đức |
Thới Lai (Ô Môn) |
1893 |
1923 |
42 |
Alphongsô Nguyễn Thiên Tứ |
Hòa Thành (Gia Ray) |
1894 |
1923 |
43 |
Phaolồ Huỳnh Tấn Hoàng |
Bến Dinh (Tân Châu) |
1896 |
1924 |
44 |
Phaolồ Nguyễn Phước Rơi |
Bãi Giá (Sóc Trăng) |
1896 |
1924 |
45 |
Phanxicô Trương Bửu Diệp |
Tắc Sậy (Phong Thạnh) |
1896 |
1924 |
46 |
Phêrô Mai Thành Đỏ |
Sadec |
1896 |
1925 |
47 |
Phêrô Trần Minh Ký |
Bặc Liêu |
1895 |
1926 |
48 |
Gioan B Võ Hiền Sư |
Phụng Tường (Phụng Hiệp) |
1897 |
1926 |
49 |
Carôlô Nguyễn Minh Trí |
Bưng Krăng (Pursat) |
1895 |
1926 |
50 |
Phêrô Nguyễn Trung Quân |
Đất Hứa (Hà Tiên) |
1898 |
1926 |
51 |
Giuse Nguyễn khâm Phán |
Nhà trường (Cùlaogien) |
1901 |
1928 |
52 |
Albéza, Marcel-Louis |
An Nhơn (Tân Châu) |
1902 |
1928 |
53 |
Carôlô Huỳnh Tuấn Tú |
Châu Đốc |
1902 |
1928 |
54 |
Phaolồ Trần Quang Soạn |
Tham Buôn (Long Xuyên) |
1902 |
1932 |
55 |
Philipphê Võ Phước Thạnh |
Phong Hòa (Cần Thơ) |
1904 |
1932 |
56 |
Giuse Trần Công Nhâm |
Tân Lộc (Cà Mau) |
1902 |
1932 |
57 |
Bernard Trần Công Triệu |
Hòa Hưng (Rạch giá) |
1903 |
1932 |
58 |
Antôn Phan Tri Thiện |
Phnôm Pénh |
1906 |
1932 |
59 |
Phêrô Hồ Tri Hữu |
Tràm Chẹt (Rạch giá) |
1903 |
1932 |
60 |
Phêrô Võ Phước Lưu |
Cái Quanh (Sóc Trăng) |
1905 |
1932 |
61 |
Antôn Nguyễn Thanh Tốt |
Kalmet (Kompong Thôm) |
1905 |
1932 |
62 |
Gioan B Nguyễn Sư Nghiêm |
Banam |
1903 |
1932 |
63 |
Phanxicô X Nguyễn Linh Việt |
Cổ Cò (Sóc Trăng) |
1903 |
1932 |
64 |
Phêrô Nguyễn Cao Hoàng |
Talok (Soairiêng) |
1905 |
1932 |
65 |
Antôn Nguyễn Chánh Trị |
Prâlai, Meás (K Chhnâng) |
1904 |
1933 |
66 |
Batôlômeô Trần Quang Nghiêm |
Trà Cú (Long Mỹ) |
1905 |
1934 |
67 |
Micae Lê Tấn Công |
Cà Mau |
1905 |
1934 |
68 |
Giuse Lê Phước Thiên |
Long Xuyên |
1909 |
1934 |
69 |
Phaolồ Trần Ngọc Quí |
Sacré-Cour (Phnôm Pénh) |
1908 |
1934 |
70 |
Phêrô Lê Phước Trinh |
Somrong (Soai riêng) |
1906 |
1934 |
71 |
Alôisiô Nguyễn Hiếu Lễ |
Nhà trường (Cù lao Gien) |
1908 |
1936 |
72 |
Tôma Nguyễn Bửu Linh |
Cái Chanh (Cái Răng) |
1907 |
1936 |
73 |
Cyprien Nguyễn Thạnh Mậu |
Nhà giảng (Banam) |
1909 |
1936 |
74 |
Nicôlaô Tri Bửu Nhơn |
Chrui Chânwar (P. Pénh) |
1910 |
1936 |
75 |
Stanislas Nguyễn Hữu Trí |
Sóc Trăng |
1909 |
1936 |
76 |
Phêrô Hồ Đắc Khấn |
Cần Thơ |
1909 |
1936 |
77 |
Phêrô Nguyễn Dư Khánh |
Năng Gù (Long Xuyên) |
1909 |
1938 |
78 |
Ludovico Hà Kim Danh |
Nhà trường (Cùlaogien) |
1913 |
1940 |
79 |
Thomas Lê Văn Hay |
Russeykeo (Phnôm Pénh |
1911 |
1940 |
80 |
Phanxicô Lê Thanh Phiên |
Sóc Trăng |
1911 |
1940 |
81 |
Phêrô Lê Uy Phuông |
Rạch giá |
1912 |
1940 |
82 |
Phêrô Nguyễn Quang Trọng |
Cùlao-Gien |
1913 |
1940 |
83 |
Giuse Trần Tấn Phước |
Trà Lồng (Long Mỹ) |
1912 |
1940 |
Báo Nam Kỳ địa phận, số 1639, ngày 25 tháng 12 năm
1940.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét