ĐẤT VÀ NGƯỜI XỨ BÚNG

Thứ Ba, 27 tháng 4, 2021

Sổ các Linh mục Địa phận Vĩnh Long năm 1941

 SỔ CÁC LINH MỤC NĂM 1941

Địa phận Vĩnh Long

-----------------------

Đức Thầy NGÔ ĐÌNH THỤC

Giám mục Saesina cùng thay mặt Đức Giáo Tông 1938

-----------------------

Bề trên Thay mặt Đức Giám Mục

Trần Ngọc Đàng, Phaolồ, Cái Mơng   1883 - 1913

-----------------------

CÁC CHA

Stt

Tên Thánh – Tên Tộc

Sở

Sinh ra

Chịu chức

1

Giuse Mỹ (Boismery)

Cái Nhum, Chợ Lách

1872

1897

2

Phanxicô. X Lê Văn Truyền

Mai Phốp

1866

1898

3

Phaolồ Nguyễn Văn Duông

Bãi Xan, Trà Vinh

1870

1901

4

Gioakim Lê Tinh Thông

Rạch Lọp, Tiểu Cần

1871

1903

5

Phêrô Lê Quang Xứ

Mặc Bắc, Tiểu Cần

1872

1904

6

Phaolồ Trần Hiếu Ngãi

Tường Lộc, Tam Bình

1871

1905

7

Micae Nguyễn Văn Thao

An Hiệp, Vĩnh Long

1873

1906

8

Phanxicô. X Nguyễn Văn Binh

Mỹ Chánh, Cái Nhum

1874

1907

9

Mátcô Nguyễn Minh Châu

Nhơn Phó, Cái Nhum

1875

1908

10

Gioan Baotixita Nguyễn Linh Nhạn

Bến Tre

1873

1909

11

Phêrô Nguyễn Văn Tuyển

Cái Đôi, Trà Vinh

1876

1911

12

Antôn Nguyễn Tấn Lực

Chà Và, Trà Vinh

1878

1912

13

Phanxicô. X Trần Công Qườn

Bông Bót, Cầu Kè

1883

1914

14

Giacôbê Lê Quang Bạch

Thanh Sơn, Mỏ Cày

1883

1914

15

Giuse Nguyễn Văn Bạch

Mặc Bắc, Tiểu Cần

1887

1914

16

Luca Nguyễn Văn Sách

Cái Bông, Ba Tri

1881

1916

17

Gioan Baotixita Lê Quang Triêu

Cái Nhum, Chợ Lách

1888

1916

18

Giuse Trần Hữu Khánh

Trà Vinh

1890

1920

19

Phaolồ Lê Hiển Quang

Phú Hiệp, Cái Mơng

1894

1922

20

Gioan Baotixita Trịnh Công Doan

Rạch Dầu, Mỏ Cày

1895

1923

21

Phaolồ Nguyễn Tấn Sử

Trà Ôn

1894

1923

22

Gioan Baotixita Nguyễn Văn Hưởng

Chí Hòa

1899

1925

23

Giuse Nguyễn Toàn Năng

Giồng Giá, Ba Tri

1897

1926

24

Raphael Nguyễn Minh Linh

Vĩnh Long

1900

1928

25

Gioan Đỗ Hoàng Sinh

Tân Thành, Tiểu Cần

1901

1928

26

Phêrô Nguyễn Bá Thà

Giồng Thủ Bá, Mỏ Cày

1902

1929

27

Phaolồ Lê Quang Thiệt

Xuân Hiệp, Tam Bình

1905

1931

28

Giuse Đặng Phước Hai

Giồng Rùm, Trà Vinh

1905

1932

29

Félix Lê Vĩnh Trình

Mai Phốp, Vũng Liêm

1904

1933

30

Giuse Nguyễn Ngọc Giỏi

Phước Thành, Thành Triệu

1907

1934

31

Phêrô Trần Hữu Dư

Cái Sơn, Bến Tre

1906

1935

32

Vincentê Nguyễn Ngọc Thanh

Ba Châu, Bến Tre

1907

1935

33

Giacôbê Nguyễn Văn Tỏ

Cổ Chiên, Trà Vinh

1909

1935

34

Giacôbê Nguyễn Ngọc Quang

Aix en Provence

1909

1935

35

Giuse Trần Văn Thiện

Aix en Provence

1908

1935

36

Phêrô Nguyễn Văn Vở

Cầu Ngang, Trà Vinh

1909

1936

37

Aloisiô Nguyễn Hữu Vinh

Giồng Miễu, Mỏ Cày

1911

1936

38

Antôn Lưu Quang Án

Hựu Thành, Cầu Kè

1909

1937

39

Tađêô Võ Văn Nam

Đức Mỹ, Trà Vinh

1912

1937

40

Gioan Baotixita Lê Văn Gấm

Cái Mơng

1911

1938

41

Bênêđitô Trương Văn Thắng

Cái Quao, Mỏ Cày

1912

1938

42

Phaolồ Nguyễn Trung Diên

Bãi Xan, Trà Vinh

1912

1939

43

Raphael Lê Quang Minh

Cái Mơng

1910

1939

44

Phêrô Lê Văn Tý

Cái Nhum, Chợ Lách

1913

1939

45

Giacôbê Trần Văn Quyển

Mặc Bắc, Tiểu Cần

1915

1940

46

Philipphê Phan Văn Tuyền

Giồng Miễu, Mỏ Cày

1913

1940

47

Phêrô Lê Văn Ngộ

Toulouse

1915

1941

48

Tađêô Nguyễn Văn Thiềng

Rạch Lọp, Tiểu Cần

1914

1941

49

Micae Lê Văn Sanh

Mặc Bắc, Tiểu Cần

1915

1941


Báo Nam Kỳ địa phận, số 1688, ngày 10 tháng 12 năm 1941

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét