SỔ CÁC LINH MỤC NĂM 1941
Địa
phận Vĩnh Long
-----------------------
Đức
Thầy NGÔ ĐÌNH THỤC
Giám
mục Saesina cùng thay mặt Đức Giáo Tông 1938
-----------------------
Bề
trên Thay mặt Đức Giám Mục
Trần
Ngọc Đàng, Phaolồ, Cái Mơng 1883 - 1913
-----------------------
CÁC
CHA
Stt |
Tên
Thánh – Tên Tộc |
Sở |
Sinh
ra |
Chịu chức |
1 |
Giuse Mỹ (Boismery) |
Cái Nhum, Chợ Lách |
1872 |
1897 |
2 |
Phanxicô. X Lê Văn Truyền |
Mai Phốp |
1866 |
1898 |
3 |
Phaolồ Nguyễn Văn Duông |
Bãi Xan, Trà Vinh |
1870 |
1901 |
4 |
Gioakim Lê Tinh Thông |
Rạch Lọp, Tiểu
Cần |
1871 |
1903 |
5 |
Phêrô Lê Quang Xứ |
Mặc Bắc, Tiểu
Cần |
1872 |
1904 |
6 |
Phaolồ Trần Hiếu Ngãi |
Tường Lộc, Tam
Bình |
1871 |
1905 |
7 |
Micae Nguyễn Văn Thao |
An Hiệp, Vĩnh
Long |
1873 |
1906 |
8 |
Phanxicô. X Nguyễn Văn Binh |
Mỹ Chánh, Cái
Nhum |
1874 |
1907 |
9 |
Mátcô Nguyễn Minh Châu |
Nhơn Phó, Cái
Nhum |
1875 |
1908 |
10 |
Gioan Baotixita Nguyễn Linh Nhạn |
Bến Tre |
1873 |
1909 |
11 |
Phêrô Nguyễn Văn Tuyển |
Cái Đôi, Trà
Vinh |
1876 |
1911 |
12 |
Antôn Nguyễn Tấn Lực |
Chà Và, Trà
Vinh |
1878 |
1912 |
13 |
Phanxicô. X Trần Công Qườn |
Bông Bót, Cầu
Kè |
1883 |
1914 |
14 |
Giacôbê Lê Quang Bạch |
Thanh Sơn, Mỏ
Cày |
1883 |
1914 |
15 |
Giuse Nguyễn Văn Bạch |
Mặc Bắc, Tiểu
Cần |
1887 |
1914 |
16 |
Luca Nguyễn Văn Sách |
Cái Bông, Ba
Tri |
1881 |
1916 |
17 |
Gioan Baotixita Lê Quang Triêu |
Cái Nhum, Chợ
Lách |
1888 |
1916 |
18 |
Giuse Trần Hữu Khánh |
Trà Vinh |
1890 |
1920 |
19 |
Phaolồ Lê Hiển Quang |
Phú Hiệp, Cái
Mơng |
1894 |
1922 |
20 |
Gioan Baotixita Trịnh Công Doan |
Rạch Dầu, Mỏ
Cày |
1895 |
1923 |
21 |
Phaolồ Nguyễn Tấn Sử |
Trà Ôn |
1894 |
1923 |
22 |
Gioan Baotixita Nguyễn Văn Hưởng |
Chí Hòa |
1899 |
1925 |
23 |
Giuse Nguyễn Toàn Năng |
Giồng Giá, Ba
Tri |
1897 |
1926 |
24 |
Raphael Nguyễn Minh Linh |
Vĩnh Long |
1900 |
1928 |
25 |
Gioan Đỗ Hoàng Sinh |
Tân Thành, Tiểu
Cần |
1901 |
1928 |
26 |
Phêrô Nguyễn Bá Thà |
Giồng Thủ Bá, Mỏ
Cày |
1902 |
1929 |
27 |
Phaolồ Lê Quang Thiệt |
Xuân Hiệp, Tam
Bình |
1905 |
1931 |
28 |
Giuse Đặng Phước Hai |
Giồng Rùm, Trà
Vinh |
1905 |
1932 |
29 |
Félix Lê Vĩnh Trình |
Mai Phốp, Vũng
Liêm |
1904 |
1933 |
30 |
Giuse Nguyễn Ngọc Giỏi |
Phước Thành, Thành
Triệu |
1907 |
1934 |
31 |
Phêrô Trần Hữu Dư |
Cái Sơn, Bến
Tre |
1906 |
1935 |
32 |
Vincentê Nguyễn Ngọc Thanh |
Ba Châu, Bến
Tre |
1907 |
1935 |
33 |
Giacôbê Nguyễn Văn Tỏ |
Cổ Chiên, Trà
Vinh |
1909 |
1935 |
34 |
Giacôbê Nguyễn Ngọc Quang |
Aix en Provence |
1909 |
1935 |
35 |
Giuse Trần Văn Thiện |
Aix en Provence |
1908 |
1935 |
36 |
Phêrô Nguyễn Văn Vở |
Cầu Ngang, Trà
Vinh |
1909 |
1936 |
37 |
Aloisiô Nguyễn Hữu Vinh |
Giồng Miễu, Mỏ
Cày |
1911 |
1936 |
38 |
Antôn Lưu Quang Án |
Hựu Thành, Cầu
Kè |
1909 |
1937 |
39 |
Tađêô Võ Văn Nam |
Đức Mỹ, Trà
Vinh |
1912 |
1937 |
40 |
Gioan Baotixita Lê Văn Gấm |
Cái Mơng |
1911 |
1938 |
41 |
Bênêđitô Trương Văn Thắng |
Cái Quao, Mỏ
Cày |
1912 |
1938 |
42 |
Phaolồ Nguyễn Trung Diên |
Bãi Xan, Trà
Vinh |
1912 |
1939 |
43 |
Raphael Lê Quang Minh |
Cái Mơng |
1910 |
1939 |
44 |
Phêrô Lê Văn Tý |
Cái Nhum, Chợ
Lách |
1913 |
1939 |
45 |
Giacôbê Trần Văn Quyển |
Mặc Bắc, Tiểu
Cần |
1915 |
1940 |
46 |
Philipphê Phan Văn Tuyền |
Giồng Miễu, Mỏ
Cày |
1913 |
1940 |
47 |
Phêrô Lê Văn Ngộ |
Toulouse |
1915 |
1941 |
48 |
Tađêô Nguyễn Văn Thiềng |
Rạch Lọp, Tiểu
Cần |
1914 |
1941 |
49 |
Micae Lê Văn Sanh |
Mặc Bắc, Tiểu
Cần |
1915 |
1941 |
Báo Nam Kỳ địa phận, số 1688, ngày 10 tháng 12 năm
1941
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét