SỔ CÁC LINH MỤC TÂY NAM NĂM 1941
Địa
phận Sài Gòn
-----------------------
Mgr
CASSAIGNE Jean: Đức Thầy Sanh,
Sinh
ra 1895 – chịu chức Linh mục 23 Déc. 1925 – qua Nam Kỳ 1926
Giám
mục Gadara cùng thay mặt Đức Giáo Tông 1941.
-----------------------
Mgr Jean-Baptiste TÒNG, - 1868 – 1896
Giám
mục Sozopoli 1933
Membre
d’honneur de la Mission de Saigon.
-----------------------
Bề
trên Thay mặt Đức Giám mục
SOULLARD
Eugène, SÁNG
Sài
Gòn, Cathédrale
Sinh
ra 1867 – qua Nam-kỳ 1893
-----------------------
CÁC
CHA TÂY
Stt |
Quí
danh |
Tên
Việt |
Sở |
Sinh
ra |
Qua
Nam-kỳ |
1 |
Frison Félix |
Hoàng |
Thủ Dầu Một |
1862 |
1885 |
2 |
Lambert Léon-Joseph |
Lương |
Thủ Thiêm, Sài
Gòn |
1865 |
1890 |
3 |
Bar Henri |
Ba |
Mỹ Tho |
1870 |
1896 |
4 |
Boismery, Joseph |
Mỹ |
Cái Nhum, Chợ
Lách |
1872 |
1897 |
5 |
Delagnes Albert |
Lành |
Nhà Trường, Sài
Gòn |
1875 |
1899 |
6 |
Bosvieux Louis |
Bộ |
Chợ Lớn, St
Jeanne d’arc |
1876 |
1900 |
7 |
Bellocq Bernard |
Lộ |
Sài Gòn, Cathédrale |
1877 |
1901 |
8 |
Keller Aldophe |
lê |
Cái Bè |
1877 |
1902 |
9 |
David Alexandre |
Đavít |
Biên Hòa |
1879 |
1904 |
10 |
Nicolas Céleste |
Ninh |
Đà Lạt, Annam |
1880 |
1904 |
11 |
Bellemin Henri |
Miêng |
Sài Gòn, 6
Bd Luro |
1867 |
1908 |
12 |
Robert Keller |
Cảnh |
Búng, Lái
Thiêu |
1885 |
1911 |
13 |
Brugibou Cyprien |
Báu |
Phan Thiết, Annam |
1887 |
1913 |
14 |
Thommeret Roger |
Thơm |
Cap Saint Jacques |
1889 |
1920 |
15 |
Detry René |
Tri |
Xóm Chiếu, Sài
Gòn |
1890 |
1923 |
16 |
Simon Pierre |
Simon |
Mission Etrangères, Paris |
1896 |
1925 |
17 |
Séminel Robert |
Nên |
Nhà Trường, Sài
Gòn |
1902 |
1928 |
18 |
Parrel Fernand |
Du |
Sài Gòn, Evêché |
1907 |
1930 |
19 |
Tricoire Ernest |
Khoa |
Sài Gòn, Cathédrale |
1907 |
1932 |
20 |
Pouclet Paul |
Lễ |
Nhà trường, Sài
Gòn |
1909 |
1934 |
21 |
Gellier Emile |
Liêng |
Djiring, Annam |
1911 |
1936 |
22 |
Chauvel Jean |
Châu |
Djiring, Annam |
1913 |
1938 |
CÁC
CHA ANNAM
Stt |
Tên
Thánh – Tên Tộc |
Sở |
Sinh
ra |
Chịu chức |
1 |
Ignatiô Bùi Công Thích |
Chí Hòa, Sài
Gòn (hưu trí) |
1853 |
1881 |
2 |
Phêrô Nguyễn Văn Tròn |
Lái Thiêu |
1862 |
1894 |
3 |
Phêrô Nguyễn Phước Khánh |
Cầu Kho, Sài
Gòn |
1862 |
1895 |
4 |
Phêrô Lê Quang Tự |
Tân An |
1865 |
1895 |
5 |
Giacôbê Huỳnh Công Quận |
Tân Định, Sài
Gòn |
1865 |
1896 |
6 |
Phanxicô. x Lê Văn Đặng |
Chí Hòa, Sài
Gòn |
1865 |
1898 |
7 |
Simon Nguyễn Văn Sang |
Chợ Đũi, Sài
Gòn |
1868 |
1899 |
8 |
Gioakim Nguyễn Ngọc Yến |
An Nhơn, Gia
Định |
1869 |
1899 |
9 |
Gioan Baotixita Nguyễn Thái Tông |
Tha La, Trảng
Bàng |
1870 |
1901 |
10 |
Gioan Baotixita Nguyễn Thần Đồng |
Chợ Đũi (Hưu trí) |
1867 |
1902 |
11 |
Gioan Baotixita Nguyễn Tứ Quí |
Hanh Thông Tây |
1868 |
1905 |
12 |
Gioan Baotixita Huỳnh Tịnh Hướng |
Chợ Lớn, St
Francois |
1873 |
1905 |
13 |
Tôma Nguyễn Văn Vàng |
Hiệp Hòa |
1873 |
1908 |
14 |
Giuse Trần Hiếu Lễ |
Lương Hòa, Chợ
Lớn |
1875 |
1910 |
15 |
Phaolồ Đoàn Quang Đạt |
Bà Rịa, |
1877 |
1911 |
16 |
Bênêđitô Trần Văn Cậy |
Chợ Quán |
1881 |
1912 |
17 |
Anrê Nguyễn Văn Diên |
Gò Công |
1881 |
1913 |
18 |
Phaolồ Đào Trí Tịnh |
Thị Nghè, Sài
Gòn |
1883 |
1914 |
19 |
Antôn Nguyễn Linh Nhiệm |
Cầu Kho, Sài
Gòn (Hưu) |
1886 |
1914 |
20 |
Phaolồ Nguyễn Văn Vàng |
Thủ Ngữ, Mỹ
Tho |
1887 |
1914 |
21 |
Tôma Lê Phước Vạn |
Tầm Hưng, Malam |
1881 |
1915 |
22 |
Phaolồ Đoàn Thanh Xuân |
Tân Hưng, Gia
Định |
1887 |
1915 |
23 |
Phaolồ Nguyễn Thông Lý |
Sông Mao, Annam |
1885 |
1915 |
24 |
Ambrôxiô Phạm Hữu Nhứt |
Bãi Chàm, Tân
Châu |
1883 |
1915 |
25 |
Phaolồ Nguyễn Quang Minh |
Đất Đỏ, Bà
Rịa |
1880 |
1916 |
26 |
Micae Nguyễn Văn Giàu |
Lagi, Annam |
1886 |
1916 |
27 |
Giuse Nguyễn Văn Hưng |
Phú Nhuận, Sài
Gòn |
1887 |
1917 |
28 |
Anrê Nguyễn Thuận Trị |
Tân Định, Sài
Gòn |
1887 |
1917 |
29 |
Phaolồ Trần Văn Quyến |
Nhà Trường, Sài
Gòn |
1890 |
1918 |
30 |
Phêrô Đặng Ngọc Thái |
Poulo-Condore |
1887 |
1918 |
31 |
Sêbatianô Hồ Đoan Chánh |
Bàu Tre, Củ
Chi |
1890 |
1920 |
32 |
Giacôbê Nguyễn Ca Các |
Kinh Cùng, Tân
An |
1893 |
1921 |
33 |
Giuse Lương Qui Thiên |
Quới Sơn, An
Hóa |
1891 |
1921 |
34 |
Phanxicô Trần Công Mưu |
Gia Định |
1894 |
1923 |
35 |
Gabirie Phan Văn Thọ |
Chí Hòa, Sài
Gòn |
1896 |
1923 |
36 |
Anrê Lê Văn Quyền |
Thủ Đức, Gia
Định |
1897 |
1925 |
37 |
Phaolồ Nguyễn Văn Mười |
Tân Qui, Hóc
Môn |
1897 |
1926 |
38 |
Tôma Lương Minh Ký |
Phước Lý,
Long Thành |
1898 |
1926 |
39 |
Phanxicô Nguyễn Văn Nhơn |
Vạn Phước, Cần
Đước |
1897 |
1926 |
40 |
Phaolồ Lê Văn Chánh |
Nhà Trường, Sài
Gòn |
1898 |
1927 |
41 |
Giuse Đặng Ngọc Linh |
Bàu Bèo, Mỹ
Tho |
1900 |
1927 |
42 |
Phêrô Bùi Hữu Năng |
Vĩnh Hội, Sài
Gòn |
1900 |
1927 |
43 |
Phaolồ Nguyễn Văn Minh |
Ngũ Hiệp, Cai
Lậy |
1901 |
1928 |
44 |
Phêrô Nguyễn Vĩnh Tiên |
Bến Gỗ, Biên
Hòa |
1899 |
1928 |
45 |
Gioan Baotixiat Lê Quang Bạch |
Bến Cát, Thủ
Dầu Một |
1904 |
1928 |
46 |
Phaolồ Nguyễn Tấn Hưng |
Kinh Điều, An
Hóa |
1901 |
1928 |
47 |
Phanxicô. X Lê Vĩnh Khương |
Dầu Tiếng |
1903 |
1929 |
48 |
Batôlômêô Nguyễn Văn Thật |
Rạch Cầu, Gò
Công |
1902 |
1929 |
49 |
Phaolồ Lê Đình Hiền |
An Đức |
1903 |
1929 |
50 |
Gioakim Nguyễn Bá Luật |
Sài Gòn, Cathédrale |
1903 |
1929 |
51 |
Phaolồ Nguyễn Thanh Bạch |
Xuyên Mộc, Bà
Rịa |
1902 |
1930 |
52 |
Phanxicô. X Trần Thanh Khâm |
Tây Ninh |
1903 |
1930 |
53 |
Mátthêô Trịnh Tấn Hớn |
Tân Đông, Tân
An |
1904 |
1931 |
54 |
Carôlô Lê Hiển Nhơn |
Ba Giồng, Mỹ
Tho |
1905 |
1931 |
55 |
Phêrô Huỳnh Thanh Ninh |
Entre-rays, Dalat |
1906 |
1934 |
56 |
Tôma Nguyễn Văn Thạnh |
Sài Gòn, Evêché |
1907 |
1934 |
57 |
Giuse Phạm Văn Thiên |
Nhà trường, Sài
Gòn |
1907 |
1934 |
58 |
Tôma Nguyễn Văn Trí |
Phước Khánh, Biên
Hòa |
1906 |
1934 |
59 |
Phêrô Phan Thanh Thời |
Lái Thiêu |
1907 |
1934 |
60 |
Micae Nguyễn Khoa Học |
Cầu Kho, Sài
Gòn |
1907 |
1935 |
61 |
Phaolồ Nguyễn Văn Truyền |
Kim Ngọc, Phan
Thiết |
1907 |
1935 |
62 |
Giacôbê Nguyễn Ngọc Công |
Tân An |
1907 |
1935 |
63 |
Phaolồ Nguyễn Huỳnh Điểu |
Dầu Giây,
Gare |
1910 |
1936 |
64 |
Sêbatianô Hồ Văn Hiền |
Bố Mua, Phước
Hòa, BH. |
1910 |
1936 |
65 |
Mauritiô Bạch Văn Lễ |
Gò Vắp, Gia
Định |
1908 |
1936 |
66 |
Philipphê Nguyễn Ngọc Quang |
Bến Sắn, Thủ
Dầu Một |
1909 |
1937 |
67 |
Gioan Baotixita Nguyễn Văn Ba |
Bình Đại, Mỹ
Tho |
1911 |
1937 |
68 |
Giuse Bùi Văn Nho |
Chợ Lớn, Jean
d’Arc |
1911 |
1937 |
69 |
Phêrô Ngô Văn Niềm |
Lương Hòa, Chợ
Lớn |
1909 |
1937 |
70 |
Phaolồ Nguyễn Văn Bình |
Đức Hòa, Chợ
Lớn |
1910 |
1937 |
71 |
Anrê Nguyễn Văn Đại |
Cai Thia, Cái
Bè |
1909 |
1937 |
72 |
Phaolồ Nguyễn Minh Kính |
Nhà Trường, Sài
Gòn |
1909 |
1937 |
73 |
Phaolồ Nguyễn Minh Chiếu |
Kiến Vàng, An
Hóa |
1909 |
1937 |
74 |
Tađêô Võ Thành Tích |
Tha La, Trảng
Bàng |
1906 |
1938 |
75 |
Phêrô Nguyễn Đắc Cầu |
Búng, Lái
Thiêu |
1911 |
1938 |
76 |
Phaolồ Nguyễn Minh Tri |
Sài Gòn, Cathédrale |
1911 |
1938 |
77 |
Phaolồ Nguyễn Văn Đậu |
An Thuận, Cái
Tàu Hạ |
1912 |
1938 |
78 |
Đôminicô Trần Văn Lợi |
Bằng Lăng, Cái
Bè |
1912 |
1939 |
79 |
Giuse Huỳnh Kim Đức |
Thủ Dầu Một |
1912 |
1939 |
80 |
Giacôbê Nguyễn Văn Mầu |
Lương Hòa Thượng |
1913 |
1940 |
81 |
Mátthia Võ Văn Nhạn |
Gia Định |
1913 |
1940 |
82 |
Phanxicô Hồ Thiện Tri |
Gò Công |
1913 |
1940 |
83 |
Phaolồ Trần Văn Hạnh |
Thị Nghè |
1912 |
1941 |
84 |
Phêrô Nguyễn Văn Trung |
Séminaire |
1913 |
1941 |
85 |
Giacôbê Huỳnh Văn Của |
Mỹ Tho |
1915 |
1941 |
86 |
Phaolồ Hồ Phước Lành |
Tân Định, Sài
Gòn |
1915 |
1941 |
87 |
Lôrensô Nguyễn Thái Sơn |
Chợ Đũi |
1915 |
1941 |
88 |
Antôn Lê Quang Thạnh |
Tân Định |
1915 |
1941 |
89 |
Mátthêô Phan Văn Luật |
Đất Đỏ, Bà
Rịa |
1915 |
1941 |
CÁC
CHA DÒNG CHÚA CỨU THẾ
Rue
des Redemptoristes, Saigon.
Stt |
Tên
Tộc – Tên Thánh |
Tên
Việt |
Sanh
ra |
Khấn
Hứa |
Chịu
Chức |
Qua
Annam |
1 |
Dionne Edmond |
Lý
|
1895 |
1916 |
1922 |
1926 |
2 |
Lapointe Antoine |
Lập
|
1902 |
1924 |
1929 |
1932 |
3 |
Blais Edouard |
Ban
|
1907 |
1927 |
1932 |
1934 |
4 |
Trempe Gérard |
Trầm |
1907 |
1928 |
1933 |
1935 |
5 |
Bellemare Rémi |
Bền |
1909 |
1932 |
1937 |
1938 |
6 |
Bélanger Marcel |
Loan |
1911 |
1933 |
1938 |
1935 |
7 |
Damphousse Simon |
Phước |
1911 |
1934 |
1939 |
1940 |
CHA
DÒNG THÁNH VINSENTÊ
à
Đà Lạt
Stt |
Tên
Tộc – Tên Thánh |
Tên
Việt |
Sanh
ra |
Vào
Dòng |
Chịu
Chức |
Qua
Sài Gòn |
1 |
… Jean Baptiste |
|
1899 |
1915 |
1924 |
1938 |
CÁC CHA DÒNG THÁNH BÊNÊĐITÔ
à
Đà Lạt – Annam
Stt |
Tên
Tộc – Tên Thánh |
Sanh
ra |
Khấn
Hứa |
Chịu
Chức |
Qua
Annam |
1 |
Dom Maur Massé |
1879 |
1899 |
1904 |
1936 |
2 |
Dom Wandrille Carrière |
1903 |
1928 |
1933 |
1936 |
3 |
Dom Marc Livragne |
1901 |
1933 |
1930 |
1938 |
Báo Nam Kỳ địa phận, số 1688, ngày 10 tháng 12 năm
1941
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét